Oomitsu Co 2024 có KGV là bao nhiêu?
Hiện không thể tính được KGV cho Oomitsu Co.
Nhận kiến thức về Oomitsu Co, một cái nhìn toàn diện về hiệu suất tài chính có thể được nhận thông qua việc phân tích biểu đồ Doanh số, EBIT và Thu nhập. Doanh số đại diện cho tổng thu nhập mà Oomitsu Co kiếm được từ hoạt động kinh doanh chính, cho thấy khả năng của công ty trong việc thu hút và giữ chân khách hàng. EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) cung cấp thông tin về lợi nhuận hoạt động của công ty, không bị ảnh hưởng bởi chi phí thuế và lãi vay. Mục Thu nhập phản ánh lợi nhuận ròng của Oomitsu Co, một thước đo cực kỳ quan trọng cho sức khỏe tài chính và lợi nhuận của nó.
Xem xét các cột biểu đồ hàng năm để hiểu về hiệu suất và tốc độ tăng trưởng hàng năm của Oomitsu Co. So sánh Doanh số, EBIT và Thu nhập để đánh giá hiệu quả và lợi nhuận của công ty. EBIT cao hơn so với năm trước cho thấy có sự cải thiện về hiệu quả hoạt động. Tương tự, sự gia tăng Thu nhập cho thấy lợi nhuận tổng thể tăng lên. Phân tích so sánh từng năm giúp nhà đầu tư hiểu về quỹ đạo tăng trưởng và hiệu quả hoạt động của công ty.
Các giá trị dự đoán cho những năm tới cung cấp cho nhà đầu tư cái nhìn về hiệu suất tài chính dự kiến của Oomitsu Co. Việc phân tích những dự đoán này cùng với dữ liệu lịch sử giúp đưa ra quyết định đầu tư có cơ sở. Nhà đầu tư có thể đánh giá rủi ro và lợi nhuận tiềm năng, và điều chỉnh chiến lược đầu tư của họ theo hướng tối ưu hóa lợi nhuận và giảm thiểu rủi ro.
Việc so sánh giữa Doanh số và EBIT giúp đánh giá hiệu quả hoạt động của Oomitsu Co, trong khi so sánh giữa Doanh số và Thu nhập tiết lộ lợi nhuận ròng sau khi xem xét tất cả chi phí. Nhà đầu tư có thể thu được hiểu biết quý báu bằng cách phân tích cẩn thận những thông số tài chính này, qua đó đặt nền móng cho các quyết định đầu tư có chiến lược nhằm tận dụng tiềm năng tăng trưởng của Oomitsu Co.
Ngày | Oomitsu Co Doanh thu | Oomitsu Co EBIT | Oomitsu Co Lợi nhuận |
---|
Doanh thu | EBIT | Lợi nhuận |
---|
Tỷ suất gộp, được biểu thị dưới dạng phần trăm, cho thấy lợi nhuận gộp từ doanh thu của Oomitsu Co. Phần trăm tỷ suất gộp càng cao cho biết Oomitsu Co giữ lại được nhiều doanh thu hơn sau khi đã trừ đi giá vốn hàng bán. Nhà đầu tư sử dụng chỉ số này để đánh giá sức khỏe tài chính và hiệu quả hoạt động, so sánh với đối thủ cạnh tranh và mức trung bình của ngành.
Tỷ suất EBIT đại diện cho lợi nhuận của Oomitsu Co trước lãi vay và thuế. Phân tích tỷ suất EBIT qua các năm cung cấp cái nhìn sâu sắc vào lợi nhuận hoạt động và hiệu quả, không bị ảnh hưởng bởi hiệu ứng của đòn bẩy tài chính và cấu trúc thuế. Tỷ suất EBIT tăng lên qua các năm là dấu hiệu cho thấy hiệu suất hoạt động được cải thiện.
Tỷ suất doanh thu cho thấy doanh thu tổng thu được của Oomitsu Co. Bằng cách so sánh tỷ suất doanh thu hàng năm, nhà đầu tư có thể đánh giá sự tăng trưởng và sự mở rộng thị trường của Oomitsu Co. Quan trọng là phải so sánh tỷ suất doanh thu với tỷ suất gộp và EBIT để hiểu rõ hơn về cấu trúc chi phí và lợi nhuận.
Các giá trị kỳ vọng cho tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu đưa ra cái nhìn về triển vọng tài chính trong tương lai của Oomitsu Co. Nhà đầu tư nên so sánh những kỳ vọng này với dữ liệu lịch sử để hiểu về sự tăng trưởng tiềm năng và các yếu tố rủi ro. Quan trọng là phải xem xét những giả định cơ bản và phương pháp được sử dụng để dự báo những giá trị kỳ vọng này để đưa ra quyết định đầu tư thông minh.
Việc so sánh tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu, cả hàng năm lẫn qua nhiều năm, cho phép nhà đầu tư thực hiện phân tích toàn diện về sức khỏe tài chính và triển vọng tăng trưởng của Oomitsu Co. Đánh giá xu hướng và mô hình trong những tỷ suất này giúp xác định được điểm mạnh, điểm yếu và cơ hội đầu tư tiềm năng.
Oomitsu Co Biên lãi gộp | Oomitsu Co Biên lợi nhuận | Oomitsu Co Biên lợi nhuận EBIT | Oomitsu Co Biên lợi nhuận |
---|
Biên lãi gộp | Biên lợi nhuận EBIT | Biên lợi nhuận |
---|
Doanh thu trên mỗi cổ phiếu đại diện cho tổng doanh thu mà Oomitsu Co đạt được, chia cho số lượng cổ phiếu đang lưu hành. Đây là một chỉ số quan trọng, vì nó phản ánh khả năng của công ty trong việc tạo ra doanh thu và tiềm năng cho sự tăng trưởng và mở rộng. So sánh doanh thu hàng năm trên mỗi cổ phiếu cho phép nhà đầu tư phân tích sự kiên định của doanh thu công ty và dự đoán xu hướng tương lai.
EBIT trên mỗi cổ phiếu thể hiện lợi nhuận của Oomitsu Co trước khi tính đến lãi vay và thuế, cung cấp cái nhìn sâu sắc về lợi nhuận hoạt động mà không cần đến yếu tố cấu trúc vốn và mức thuế. Nó có thể được đối chiếu với doanh thu trên mỗi cổ phiếu để đánh giá hiệu suất chuyển đổi doanh số bán hàng thành lợi nhuận. Sự tăng trưởng ổn định của EBIT trên mỗi cổ phiếu qua các năm làm nổi bật hiệu quả hoạt động và lợi nhuận.
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu hay lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS) cho biết phần lợi nhuận của Oomitsu Co được phân bổ cho mỗi cổ phiếu cơ bản. Điều này rất quan trọng để đánh giá lợi nhuận và sức khỏe tài chính. Qua việc so sánh với doanh thu và EBIT trên mỗi cổ phiếu, nhà đầu tư có thể nhận ra cách mà công ty chuyển đổi doanh thu và lợi nhuận hoạt động thành thu nhập ròng một cách hiệu quả.
Các giá trị dự kiến là những dự báo cho doanh thu, EBIT và thu nhập trên mỗi cổ phiếu cho những năm tới. Những kỳ vọng dựa trên dữ liệu lịch sử và phân tích thị trường giúp nhà đầu tư trong việc lập kế hoạch đầu tư của họ, đánh giá hiệu suất tương lai của Oomitsu Co và ước lượng giá cổ phiếu tương lai. Tuy nhiên, điều quan trọng là phải xem xét đến biến động thị trường và sự không chắc chắn có thể ảnh hưởng đến những dự báo này.
Ngày | Oomitsu Co Doanh thu trên mỗi cổ phiếu | Oomitsu Co EBIT mỗi cổ phiếu | Oomitsu Co Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu |
---|
Doanh thu trên mỗi cổ phiếu | EBIT mỗi cổ phiếu | Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu |
---|
Tên | Mối quan hệ | Hệ số tương quan hai tuần | Tương quan một tháng | Tương quan ba tháng | Tương quan sáu tháng | Tương quan một năm | Hệ số tương quan hai năm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhà cung cấpKhách hàng | 0,47 | 0,30 | -0,75 | -0,74 | -0,32 | -0,40 | |
Nhà cung cấpKhách hàng | 0,44 | 0,10 | -0,74 | -0,53 | -0,36 | -0,10 | |
Nhà cung cấpKhách hàng | 0,37 | 0,19 | - | 0,04 | -0,18 | -0,35 | |
Nhà cung cấpKhách hàng | 0,35 | 0,08 | -0,78 | -0,63 | -0,37 | -0,43 | |
Nhà cung cấpKhách hàng | 0,34 | 0,17 | -0,79 | -0,56 | -0,43 | 0,19 | |
Nhà cung cấpKhách hàng | 0,31 | 0,27 | -0,81 | -0,64 | -0,48 | -0,39 | |
Nhà cung cấpKhách hàng | 0,29 | 0,13 | 0,77 | 0,17 | 0,28 | 0,36 | |
Nhà cung cấpKhách hàng | 0,29 | 0,16 | -0,51 | -0,50 | 0,06 | 0,25 | |
OK Food Industry | Nhà cung cấpKhách hàng | 0,26 | -0,07 | 0,53 | 0,42 | -0,18 | - |
Nhà cung cấpKhách hàng | 0,24 | -0,24 | -0,39 | -0,29 | -0,35 | -0,39 |
Hiện không thể tính được KGV cho Oomitsu Co.
Hiện tại không thể tính được KUV cho Oomitsu Co.
Chỉ số chất lượng AlleAktien hiện không thể tính toán được cho Oomitsu Co.
Doanh thu hiện không thể tính toán được cho Oomitsu Co.
Hiện tại không thể tính toán lợi nhuận cho Oomitsu Co.
Oomitsu Co không có lịch sử dữ liệu.
Oomitsu Co cổ tức hàng năm là 0 JPY, được phân phối qua lần thanh toán trong năm.
Hiện tại không thể tính toán được cổ tức cho Oomitsu Co hoặc công ty không chi trả cổ tức.
Mã ISIN của Oomitsu Co là JP3190430003.
Mã chứng khoán của Oomitsu Co là 3160.T.
Trong vòng 12 tháng qua, Oomitsu Co đã trả cổ tức là . Điều này tương đương với lợi suất cổ tức khoảng . Dự kiến trong 12 tháng tới, Oomitsu Co sẽ trả cổ tức là 13,00 JPY.
Lợi suất cổ tức của Oomitsu Co hiện nay là .
Oomitsu Co trả cổ tức hàng quý. Số tiền này được phân phối vào các tháng Tháng 12, Tháng 6, Tháng 12, Tháng 6.
Oomitsu Co đã thanh toán cổ tức hàng năm trong 15 năm qua.
Trong 12 tháng tới, người ta kỳ vọng cổ tức sẽ đạt 13,00 JPY. Điều này tương đương với tỷ suất cổ tức là 2,10 %.
Oomitsu Co được phân loại vào ngành 'Tiêu dùng không chu kỳ'.
Để nhận được cổ tức cuối cùng của Oomitsu Co vào ngày 1/2/2025 với số tiền 6,5 JPY, bạn phải có cổ phiếu trong tài khoản trước ngày không hưởng quyền vào 28/11/2024.
Việc thanh toán cổ tức cuối cùng đã được thực hiện vào 1/2/2025.
Vào năm 2023, Oomitsu Co đã phân phối 11 JPY dưới hình thức cổ tức.
Cổ tức của Oomitsu Co được phân phối bằng JPY.
Chứng khoán | Oomitsu Co Ticker |
---|---|
JPX | 3160.T |
Oomitsu Co Ticker | Oomitsu Co FIGI |
---|---|
3160:JP | BBG000Q925D3 |
3160:JT | BBG000Q925S7 |
3160:JJ | BBG000Q929X3 |
3160:JE | BBG000Q92DY3 |
3160:JI | BBG000Q92F14 |
3160:JU | BBG002QKH9K2 |
3160:JW | BBG00875K536 |
3160:JV | BBG0193RCDK2 |
Phân tích cổ phiếu của chúng tôi về cổ phiếu Oomitsu Co Doanh thu bao gồm những số liệu tài chính quan trọng như doanh thu, lợi nhuận, P/E, P/S, EBIT cũng như thông tin về cổ tức. Hơn nữa, chúng tôi xem xét các khía cạnh như cổ phiếu, vốn hóa thị trường, nợ, vốn chủ sở hữu và các khoản phải trả của Oomitsu Co Doanh thu. Nếu bạn tìm kiếm thông tin chi tiết hơn về những chủ đề này, chúng tôi cung cấp những phân tích chi tiết trên các trang phụ của chúng tôi: